Tiêu chuẩn Châu Âu EN 62262 – tương đương với tiêu chuẩn quốc tế IEC 62262:2002 – liên quan đến đánh giá IK.
Mã IK là một phân loại quốc tế xác định khả năng chống lại các tác động cơ học bên ngoài của vỏ bảo vệ cho các thiết bị điện.
Mã IK ban đầu được định nghĩa trong tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 50102:1995 và được sửa đổi năm 1998. Sau khi được thông qua như là một tiêu chuẩn quốc tế (IEC 62262) vào năm 2002, tiêu chuẩn Châu Âu đã được đánh số EN 62262.
Trước khi mã IK được cập nhật, để biểu thị mức độ bảo vệ tác động cơ học bên ngoài của vỏ bảo vệ thiết bị điện thì người ta ghi thêm một chữ số sau
chỉ số bảo vệ IP, ví dụ như IP66(9). Việc sử dụng không bình thường hệ thống này là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển của tiêu chuẩn này, sử dụng hai mã số riêng biệt để phân biệt nó với các hệ thống khác nhau cũ. Tiêu chuẩn này có hiệu lực vào tháng 10 năm 1995 và các tiêu chuẩn mâu thuẫn quốc gia phải được thu hồi vào tháng 4 năm 1997.
EN 62262 quy định cụ thể về phương pháp kiểm tra, các điều kiện tiến hành kiểm tra, số lần va đập và vị trí cần kiểm tra va đập. Đồng thời cũng quy định cụ thể về: kích cỡ, kiểu dáng, vật liệu và kích thước của các loại dụng cụ (búa) được thiết kế để tạo ra mức năng lượng va đập theo yêu cầu.
Mã IK và năng lượng va chạm (giá trị đã thay đổi trong Amd 1: 1998) |
IK code |
IK00 |
IK01 |
IK02 |
IK03 |
IK04 |
IK05 |
IK06 |
IK07 |
IK08 |
IK09 |
IK10 |
Năng lượng va chạm (joules) |
* |
0,15 |
0,2 |
0,35 |
0,5 |
0,7 |
1 |
2 |
5 |
10 |
20 |
Đặc điểm kiểm tra tác động |
IK code |
IK00 |
IK01 to IK05 |
IK06 |
IK07 |
IK08 |
IK09 |
IK10 |
Năng lượng va đập (joules) |
* |
Nhỏ hơn 1 |
1 |
2 |
5 |
10 |
20 |
Bán kính đầu búa tạo va chạm (mm) |
* |
10 |
10 |
25 |
25 |
50 |
50 |
Vật liệu búa tạo va chạm |
* |
polyamide(1) |
polyamide(1) |
steel(2) |
steel(2) |
steel(2) |
steel(2) |
Trọng lượng búa tạo va chạm (kg) |
* |
0,2 |
0,5 |
0,5 |
1,7 |
5,0 |
5,0 |
Kiểu tạo năng lượng va đập: Búa lắc |
* |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kiểu tạo năng lượng va đập: Búa lò xo |
* |
Có |
Có |
Có |
Không |
Không |
Không |
Kiểu tạo năng lượng va đập: Búa rơi tự do |
* |
Không |
Không |
Có |
Có |
Có |
Có |
(*) Không bảo vệ
(1) HR100 Độ cứng Rockwell theo tiêu chuẩn ISO 2039/2
(2) Fe 490-2 theo tiêu chuẩn ISO 1052, độ cứng Rockwell HR 50 đến HR 58 theo tiêu chuẩn ISO 6508
|
IK number |
Năng lượng va chạm (joules) |
Tác động tương đương |
00 |
Không có bảo vệ |
Không kiểm tra |
01 |
0,15 |
Búa kiểm nặng 200g, độ cao rơi h=7,5cm |
02 |
0.2 |
Búa kiểm nặng 200g, độ cao rơi h=10cm |
03 |
0.35 |
Búa kiểm nặng 200g, độ cao rơi h=17.5cm |
04 |
0.5 |
Búa kiểm nặng 200g, độ cao rơi h=25cm |
05 |
0.7 |
Búa kiểm nặng 200g, độ cao rơi h=35cm |
06 |
1 |
Búa kiểm nặng 500g, độ cao rơi h=20cm |
07 |
2 |
Búa kiểm nặng 500g, độ cao rơi h=40cm |
08 |
5 |
Búa kiểm nặng 1,7kg, độ cao rơi h=29,5cm |
09 |
10 |
Búa kiểm nặng 5kg, độ cao rơi h=20cm |
10 |
20 |
Búa kiểm nặng 5kg, độ cao rơi h=40cm |
Minh họa phương pháp kiểm tra sử dụng kiểu tạo năng lượng va đập bằng búa lắc
|